In contrast with the previous model, this one is more efficient.
Dịch: Trái ngược với mẫu trước, mẫu này hiệu quả hơn.
In contrast with her friends, she prefers to stay home.
Dịch: Trái ngược với bạn bè của cô, cô thích ở nhà.
trái lại
ngược lại
sự tương phản
so sánh
27/07/2025
/ˈæsfɔlt/
êm chân cả ngày
cây cối
Mua ngay
phân loại
hợp đồng pháp lý
Cơ sở hạ tầng bền vững
yêu thương con gái
sợi chỉ dày, thường được sử dụng trong thêu thùa