He walked at a steady pace.
Dịch: Anh ấy đi bộ với một tốc độ ổn định.
You need to pick up the pace if you want to finish on time.
Dịch: Bạn cần tăng tốc độ nếu muốn hoàn thành đúng hạn.
tốc độ
bước
người dẫn tốc độ
đi đều
04/08/2025
/ˈheɪ.wiˌweɪt roʊl/
sự không cân đối, sự mất cân đối
giữ im lặng
nữ chiến binh
sự khéo léo, sự tháo vát
đội tuần tra an ninh
Sinh đôi
sức hút của ngành
máy khuếch tán hương thơm