The tribunal ruled in favor of the defendant.
Dịch: Tòa án đã phán quyết có lợi cho bị cáo.
The international tribunal was established to address war crimes.
Dịch: Tòa án quốc tế được thành lập để xử lý các tội ác chiến tranh.
tòa án
hệ thống tư pháp
các tòa án
xét xử
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
sự khôi phục, sự làm sống lại
cuộc tranh luận trong lớp
chi phí trên mỗi đơn vị
chán ngấy, mệt mỏi với điều gì đó
người giám sát
Cebu (a province and city in the Philippines)
từ bỏ, từ chối
chịu đựng, trải qua