The generational spirit of the youth is very strong.
Dịch: Tinh thần thế hệ của thanh niên rất mạnh mẽ.
We need to promote the generational spirit.
Dịch: Chúng ta cần phải phát huy tinh thần thế hệ.
tinh thần đồng đội
tâm lý nhóm
thuộc về thế hệ
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
thần thái lép vế
khoa học về chuyển động
đập vỡ
lượng mưa; sự kết tủa
giá trị hỗ trợ
chỉ số, mục lục, danh mục
khép lòng, không mở lòng ra với người khác
nguyên tắc hoạt động