The causticity of the chemical was alarming.
Dịch: Tính ăn mòn của hóa chất thật đáng lo ngại.
He spoke with such causticity that it hurt others' feelings.
Dịch: Anh ấy nói với tính châm chọc đến nỗi làm tổn thương cảm xúc của người khác.
tình trạng sẵn có tiền mặt hoặc khả năng có thể lấy tiền mặt tại một thời điểm nhất định