The causticity of the chemical was alarming.
Dịch: Tính ăn mòn của hóa chất thật đáng lo ngại.
He spoke with such causticity that it hurt others' feelings.
Dịch: Anh ấy nói với tính châm chọc đến nỗi làm tổn thương cảm xúc của người khác.
tính ăn mòn
tính chua cay
chất ăn mòn
ăn mòn
22/11/2025
/ɡrɪˈɡɔːriən ˈsɪstəm/
tắm gội
quần áo ngoài trời
Sự phát triển thương hiệu
lỗi dấu câu
bảo vệ hiện trường
thổi bùng đam mê
xu hướng trẻ hóa
sự thận trọng tài chính