She let out a shriek when she saw the spider.
Dịch: Cô ấy đã thét lên khi thấy con nhện.
The child gave a shriek of joy when he saw his birthday cake.
Dịch: Cậu bé đã la hét vui mừng khi thấy bánh sinh nhật của mình.
tiếng thét
tiếng kêu khóc
tiếng la hét
la hét
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
đất phù sa
Nhiều khách du lịch
Sự xuyên tạc, trình bày sai sự thật
ánh sáng tự nhiên
không may, xui xẻo
mất protein
sự kiện gây quỹ
trình độ học vấn