The petty cash is used for small office expenses.
Dịch: Quỹ tiền mặt nhỏ được sử dụng cho các chi phí văn phòng nhỏ.
She took money from the petty cash to buy stamps.
Dịch: Cô ấy đã lấy tiền từ quỹ tiền mặt nhỏ để mua tem.
kho lưu trữ được điều chỉnh nhiệt độ