The ray of light illuminated the dark room.
Dịch: Tia sáng chiếu sáng căn phòng tối.
He saw a manta ray while snorkeling.
Dịch: Anh ấy đã nhìn thấy một con cá đuối khi lặn biển.
tia
đường
sự phát sáng
tỏa ra
12/06/2025
/æd tuː/
sự vượt qua, sự giao nhau
sinh vật
giải quyết thủ tục hành chính
váy áo kiểu chiến xa / váy kiểu áo khoác dài rộng giống xe tăng
các giao dịch cung cầu
Sấm và chớp
gói ngân sách
phát sóng lại