She showed a merciful attitude towards the prisoners.
Dịch: Cô ấy thể hiện thái độ nhân từ đối với những tù nhân.
He was merciful to his enemies.
Dịch: Ông ấy đã nhân từ với kẻ thù của mình.
thương cảm
khoan dung
lòng thương xót
làm cho nhân từ
15/09/2025
/ɪnˈkɜːrɪdʒ ˈlɜːrnɪŋ/
Khởi tố vụ án
hầm chui dân sinh
hành lá
kỹ thuật viên y tế
gió mát
làm sạch bụi, phủi bụi
Đặc điểm di truyền
Người Mông Cổ