Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
reference
/ˈrɛf.ər.əns/
tham chiếu
noun
meaningful message
/ˈmiːnɪŋfʊl ˈmɛsɪdʒ/
thông điệp ý nghĩa
adverb
in summary
/ɪn ˈsʌməri/
Tóm lại
verb
Carry a boy across the street
/ˈkæri ə bɔɪ əˈkrɒs ðə striːt/
bế trai băng qua đường
verb/noun
call
/kɔːl/
cuộc gọi; gọi (điện thoại)
verb
tempt
/tɛmpt/
cám dỗ
noun
difficulty
/ˈdɪf.ɪ.kəl.ti/
Sự khó khăn, sự khó khăn trong việc làm điều gì đó