The restorative procedure aimed to improve the patient's overall health.
Dịch: Thủ tục phục hồi nhằm cải thiện sức khỏe tổng thể của bệnh nhân.
Many restorative procedures are used in dental treatments.
Dịch: Nhiều thủ tục phục hồi được sử dụng trong điều trị nha khoa.
Tàn tích sao; còn gọi là vật thể còn lại sau một sự kiện vũ trụ lớn như siêu tân tinh hoặc sụp đổ sao neutron
Chứng chỉ trình độ thông thạo ngoại ngữ cấp C