The events were arranged in chronological order.
Dịch: Các sự kiện được sắp xếp theo thứ tự thời gian.
It is important to present the facts in chronological order.
Dịch: Việc trình bày các sự kiện theo thứ tự thời gian là rất quan trọng.
Đi đến nhiều quán rượu trong một đêm, thường là theo một lịch trình hoặc kế hoạch cụ thể.
Cho vay dựa trên cộng đồng, hình thức cho vay tài chính trong cộng đồng nhỏ hoặc nhóm người có mục đích chung