It is usual for her to arrive late.
Dịch: Cô ấy thường đến muộn.
The usual practice is to start the meeting at 9 AM.
Dịch: Thói quen thông thường là bắt đầu cuộc họp lúc 9 giờ sáng.
thông dụng
bình thường
tính thông thường
sử dụng
30/12/2025
/ˈpraɪvɪt pɑrts/
Khu vực suy giảm công nghiệp
U23 Việt Nam
đường chân trời
Nhà ăn
món đồ, vật phẩm
Ngoại hình kém nổi bật
thất nghiệp
Cây táo gai (một loại cây thuộc chi Táo), thường được trồng để làm cảnh hoặc làm thuốc.