The country was going through troubled times.
Dịch: Đất nước đang trải qua thời kỳ khó khăn.
These are troubled times for the economy.
Dịch: Đây là thời buổi rối ren cho nền kinh tế.
thời buổi khó khăn
giai đoạn khó khăn
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
thầm lặng soi đường
doanh nghiệp ưu tiên
quặng
mất bóng sau phạt góc
khuyến khích sự đổi mới
đấu giá quyền khai thác
phê duyệt
người phụ nữ độc thân