During the probation period, the company assesses the new employee's performance.
Dịch: Trong thời gian thử việc, công ty đánh giá hiệu suất làm việc của nhân viên mới.
He was hired on a probation period of three months.
Dịch: Anh ấy được tuyển dụng với thời gian thử việc là ba tháng.
Successfully completing the probation period can lead to a permanent position.
Dịch: Hoàn thành thành công thời gian thử việc có thể dẫn đến vị trí chính thức.
việc duy trì hòa bình, giữ gìn trật tự trong khu vực hoặc cộng đồng quốc tế