He managed to evade the investigation.
Dịch: Anh ta đã xoay sở để thoát khỏi cuộc điều tra.
The company tried to evade investigation by destroying documents.
Dịch: Công ty đã cố gắng trốn tránh điều tra bằng cách tiêu hủy tài liệu.
tránh điều tra
thoát khỏi sự giám sát
sự trốn tránh
cuộc điều tra
08/11/2025
/lɛt/
đỏ đất nung, màu đất sơn dầu
Thức uống từ hoa sen, thường được ưa chuộng trong ẩm thực Việt Nam.
tuân theo, phù hợp
mứt trái cây
rau cải xoăn, đặc biệt là loại rau cải có lá rộng, xanh và nhẵn
giải đấu cấp châu lục
Đội ngũ nhân viên kinh doanh
Bánh dango (một loại bánh ngọt truyền thống của Nhật Bản được làm từ bột gạo nếp)