The company reached a compensation agreement with the employee.
Dịch: Công ty đã đạt được thỏa thuận bồi thường với nhân viên.
The compensation agreement outlines the terms of payment.
Dịch: Thỏa thuận bồi thường nêu rõ các điều khoản thanh toán.
Làm mất cảm xúc hoặc phản ứng đối với một kích thích nhất định, thường thông qua quá trình giảm nhạy cảm hoặc bỏ qua phản ứng cảm xúc.