Her lack of confidence held her back from applying for the job.
Dịch: Sự thiếu tự tin của cô ấy đã khiến cô không dám nộp đơn xin việc.
He spoke with a lack of confidence during the presentation.
Dịch: Anh ấy nói với sự thiếu tự tin trong buổi thuyết trình.
Many students face a lack of confidence when taking exams.
Dịch: Nhiều sinh viên gặp phải sự thiếu tự tin khi làm bài thi.