The waste is incinerated.
Dịch: Chất thải được thiêu rụi.
All confidential documents were incinerated.
Dịch: Tất cả tài liệu mật đã bị tiêu hủy bằng thiêu đốt.
đốt
hỏa táng
biến thành tro
sự thiêu rụi
lò đốt
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
tập trung vào thành tựu
tiếp tục có xu hướng
Chào mừng đến Việt Nam
các tranh chấp thích đáng
mềm mại, nhờn nhoẹt, có tính cách nịnh nọt
khiến con tổn thương cả đời
tương tác cá nhân
lão hóa da do ánh nắng