He was caught using spy equipment to gather intelligence.
Dịch: Anh ấy bị bắt vì sử dụng thiết bị gián điệp để thu thập tin tức.
The agent concealed the spy equipment in his clothing.
Dịch: Đặc vụ giấu thiết bị gián điệp trong quần áo của mình.
Người không xác định giới tính hoặc không thuộc vào hai giới tính truyền thống nam và nữ.