The graphic device allows users to create stunning visuals.
Dịch: Thiết bị đồ họa cho phép người dùng tạo ra những hình ảnh hấp dẫn.
Many graphic devices are used in the design industry.
Dịch: Nhiều thiết bị đồ họa được sử dụng trong ngành thiết kế.
công cụ đồ họa
thiết bị trực quan
đồ họa
đồ họa hóa
04/08/2025
/ˈheɪ.wiˌweɪt roʊl/
nóng trong người
người chỉ huy, người tổ chức
Ginza (tên một khu phố nổi tiếng ở Tokyo, Nhật Bản)
Điều chỉnh kỳ vọng
Trí tuệ vượt trội
bánh hấp
quyền sở hữu chung (không phân chia)
đem lại phần thưởng; có giá trị, ý nghĩa