A drainage device is used to remove fluid from the body.
Dịch: Thiết bị dẫn lưu được sử dụng để loại bỏ chất lỏng khỏi cơ thể.
The nurse will monitor the drainage device regularly.
Dịch: Y tá sẽ theo dõi thiết bị dẫn lưu thường xuyên.
ống thoát nước
hệ thống dẫn lưu
dẫn lưu
sự dẫn lưu
16/06/2025
/ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/
uể oải, lờ đờ
Giám đốc khu vực
doanh nghiệp đầu cơ
hoa kiếm
Hiệu suất công việc
lễ nghi tôn giáo
quy trình bỏ phiếu
Chủ tịch hội đồng