A drainage device is used to remove fluid from the body.
Dịch: Thiết bị dẫn lưu được sử dụng để loại bỏ chất lỏng khỏi cơ thể.
The nurse will monitor the drainage device regularly.
Dịch: Y tá sẽ theo dõi thiết bị dẫn lưu thường xuyên.
ống thoát nước
hệ thống dẫn lưu
dẫn lưu
sự dẫn lưu
12/06/2025
/æd tuː/
máy rút tiền
mì nước
ưu đãi tặng vé
quyền lực, quyền hạn, sự cho phép
măng
Được đánh giá cao nhất
niềm vui, sự thích thú
hoạt động thực thi pháp luật