This dress is suitable for the occasion.
Dịch: Chiếc váy này thích hợp cho dịp này.
She is a suitable candidate for the job.
Dịch: Cô ấy là một ứng viên thích hợp cho công việc.
We need to find a suitable solution to the problem.
Dịch: Chúng ta cần tìm một giải pháp thích hợp cho vấn đề.
Lời hứa bằng cách hứa chắc chắn, thường được thực hiện bằng cách chạm vào ngón tay út của nhau.