She used a prepaid card to buy groceries.
Dịch: Cô ấy đã dùng thẻ trả trước để mua thực phẩm.
You need to recharge your prepaid card before making purchases.
Dịch: Bạn cần nạp tiền vào thẻ trả trước của mình trước khi mua hàng.
thẻ trả trước
thẻ ghi nợ
việc thanh toán trước
trả trước
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
sự liên kết
vẹt
nhà nhiều tầng
Giòn, giòn rụm
Chứng chỉ trung học nghề
Người lặn biển sử dụng thiết bị lặn (scuba) để thở dưới nước.
sự nâng cao thẩm mỹ
bên phải