She has a cosmopolitan outlook on life.
Dịch: Cô ấy có cái nhìn toàn cầu về cuộc sống.
The city is known for its cosmopolitan atmosphere.
Dịch: Thành phố này nổi tiếng với bầu không khí quốc tế.
toàn cầu
quốc tế
chủ nghĩa quốc tế
người có tầm nhìn quốc tế
22/09/2025
/ˈtoʊtəl speɪs/
Có gai, hóc búa
mức tối đa
thuộc quang học, quang học
lảo đảo, loạng choạng
cuộc đọ súng
môn tiếng Anh
quả lê California
hình ảnh tinh khôi