We should openly discuss our concerns.
Dịch: Chúng ta nên thảo luận cởi mở về những lo ngại của mình.
The issue was openly discussed at the meeting.
Dịch: Vấn đề đã được thảo luận công khai tại cuộc họp.
Thảo luận thẳng thắn
Thảo luận chân thành
cuộc thảo luận cởi mở
01/08/2025
/trænˈzækʃən rɪˈsiːt/
đem lại phần thưởng; có giá trị, ý nghĩa
Bùng nổ nhan sắc
ngày đầu tiên của tuần
quá trình nấu chảy kim loại để tách các nguyên tố ra khỏi quặng
lính lãi cuối kỳ
giờ tan học
Ảnh đế TVB
Người quản lý môn học