Winning the award was a major accomplishment.
Dịch: Chiến thắng giải thưởng là một thành tựu lớn.
She felt a sense of accomplishment after finishing the project.
Dịch: Cô cảm thấy có một cảm giác thành tựu sau khi hoàn thành dự án.
thành tích
thành công
hoàn thành
đạt được
30/07/2025
/fɜrst praɪz/
Thăm bà con, bạn bè vào dịp Tết Nguyên Đán.
Món xào với thịt bò và bún
giá gạo ở Nhật Bản
lạm phát giá
máy phát và thu cầm tay
bướu cổ đơn giản
đạt yêu cầu
xu hướng phủ sóng