The company made a payment on behalf of the client.
Dịch: Công ty đã thực hiện thanh toán thay mặt cho khách hàng.
She authorized a payment on behalf of her friend.
Dịch: Cô ấy đã ủy quyền một khoản thanh toán thay mặt cho bạn của mình.
He arranged a payment on behalf of his parents.
Dịch: Anh ấy đã sắp xếp một khoản thanh toán thay mặt cho cha mẹ của mình.