The company made a payment on behalf of the client.
Dịch: Công ty đã thực hiện thanh toán thay mặt cho khách hàng.
She authorized a payment on behalf of her friend.
Dịch: Cô ấy đã ủy quyền một khoản thanh toán thay mặt cho bạn của mình.
He arranged a payment on behalf of his parents.
Dịch: Anh ấy đã sắp xếp một khoản thanh toán thay mặt cho cha mẹ của mình.
dụng cụ trượt băng tròn, thường làm bằng gỗ hoặc nhựa, dùng để trượt trên mặt băng hoặc sàn trượt