The security payment is necessary to confirm the transaction.
Dịch: Thanh toán đảm bảo là cần thiết để xác nhận giao dịch.
She made a security payment to secure her reservation.
Dịch: Cô ấy đã thực hiện một khoản thanh toán đảm bảo để giữ chỗ.
thanh toán đảm bảo
thanh toán được bảo đảm
đảm bảo
bảo đảm
07/11/2025
/bɛt/
Điện trở
phong trào thể thao
giá thị trường
chuỗi sự kiện
tạo điểm nhấn
hướng về phía
Bộ phận nghiên cứu
dựa trên cách sử dụng