We need to resolve prior debts before making new investments.
Dịch: Chúng ta cần thanh toán các khoản nợ trước đó trước khi thực hiện các khoản đầu tư mới.
The company is focusing on resolving prior debts to improve its financial health.
Dịch: Công ty đang tập trung vào việc giải quyết các khoản nợ trước đó để cải thiện tình hình tài chính.
Viện Pasteur TP HCM