This educational software helps children learn math.
Dịch: Phần mềm táo giáo dục này giúp trẻ học toán.
The school uses educational software to improve student engagement.
Dịch: Trường học sử dụng táo giáo dục để cải thiện sự tham gia của học sinh.
Phần mềm học tập
Phần mềm hướng dẫn
giáo dục
mang tính giáo dục
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
kế hoạch nói trên
uể oải, chậm chạp
giải tỏa tâm lý
tài nguyên thủy sản
cá nhân có năng lực
con chip đầu tiên
đặt ranh giới rõ ràng
hút vào