The workers laid a slab of concrete for the foundation.
Dịch: Các công nhân đã đặt một tấm bê tông cho nền móng.
He used a large slab of marble for the countertop.
Dịch: Anh ta đã sử dụng một tấm đá cẩm thạch lớn cho mặt bàn.
tấm
tấm phẳng
được làm thành tấm
cắt thành tấm
05/11/2025
/ˈjɛl.oʊ ˈʌn.jən/
hòm thư
trôi nổi, lơ lửng
bán lẻ
sự phê bình, sự chỉ trích
phụng sự cộng đồng
Mốc thời gian vụ án
gia đình bầu Hiển
chim hót líu lo