The bank statement showed an incorrect account balance.
Dịch: Sao kê ngân hàng cho thấy số dư tài khoản không chính xác.
I suspect there is an incorrect account number on this invoice.
Dịch: Tôi nghi ngờ có một số tài khoản không chính xác trên hóa đơn này.
Người thân về mặt pháp lý hoặc huyết thống theo quan hệ hôn nhân hoặc gia đình mở rộng