The new policy will significantly impact the economy.
Dịch: Chính sách mới sẽ tác động đáng kể đến nền kinh tế.
Increased rainfall significantly impacted crop yields.
Dịch: Lượng mưa tăng đã ảnh hưởng đáng kể đến năng suất cây trồng.
ảnh hưởng lớn
ảnh hưởng đáng kể
một cách đáng kể
tác động
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
Loại bia trái cây
trách nhiệm giải trình kinh tế
Bảng sống còn
đang khởi sắc
cổ vật tôn giáo
sự hiểu biết đa văn hóa
người quản lý chu đáo
viết tắt của 'ultraviolet' (tia cực tím)