From the evidence, we can deduce that he is guilty.
Dịch: Từ bằng chứng, chúng ta có thể suy ra rằng anh ta có tội.
She deduced the answer from the clues given.
Dịch: Cô ấy đã suy ra câu trả lời từ các manh mối đã cho.
suy diễn
kết luận
sự suy luận
26/07/2025
/tʃek ðə ˈdiːteɪlz/
Hội thể thao golf
Cây vuốt
Công ty công nghệ thông tin
kẻ xúi giục
hoàn toàn rảnh tay
tận hưởng giai đoạn
thành viên trong đội ngũ
sử dụng trong hộ gia đình