The intense heat made it impossible to stay outside for long.
Dịch: Sức nóng quá lớn khiến cho việc ở ngoài trời lâu trở nên bất khả thi.
The engine failed due to the intense heat.
Dịch: Động cơ bị hỏng do sức nóng quá lớn.
nóng cực độ
nhiệt độ cao
nóng
làm nóng
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
bị cuốn trôi, bị смы đi
không chấp nhận mức này
Lý thuyết âm nhạc
Màu son môi
chi nhánh ngân hàng
Xây dựng thương hiệu nhà tuyển dụng
người ủng hộ
thanh thiếu niên