Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
design flaw
/dɪˈzaɪn flɔː/
khiếm khuyết thiết kế
noun
handcrafted bread
/ˈhændkræfɪt brɛd/
bánh mì thủ công
noun
university of hanoi
/ˌjuː.nɪˈvɜːr.sɪ.ti ʌv hɑːˈnoʊ.i/
Đại học Quốc gia Hà Nội
verb
biting the hand that feeds you
/ˈbaɪtɪŋ ðə hænd ðæt fiːdz juː/
Đánh đổi sự biết ơn, phản bội người đã giúp đỡ mình