The simultaneous occurrence of the two events surprised everyone.
Dịch: Sự xảy ra đồng thời của hai sự kiện đã khiến mọi người ngạc nhiên.
The simultaneous occurrence of the earthquake and the tsunami caused great devastation.
Dịch: Sự xảy ra đồng thời của trận động đất và sóng thần đã gây ra sự tàn phá lớn.
Âm thanh đã được làm phong phú hoặc mở rộng bằng cách thêm các yếu tố âm thanh hoặc hiệu ứng âm thanh