The company committed a flagrant violation of environmental regulations.
Dịch: Công ty đã thực hiện một hành vi vi phạm trắng trợn các quy định về môi trường.
His actions were a flagrant violation of the trust placed in him.
Dịch: Hành động của anh ta là một sự vi phạm trắng trợn lòng tin đã đặt vào anh ta.