The indoctrination of children with religious beliefs.
Dịch: Sự nhồi nhét những đứa trẻ với những tín ngưỡng tôn giáo.
They have been subjected to political indoctrination.
Dịch: Họ đã phải chịu sự nhồi sọ chính trị.
tẩy não
tuyên truyền
truyền bá, nhồi sọ
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
phích cắm
Tiếng Séc
Vật lý trị liệu
người giám sát văn phòng
Đảng Cộng sản Việt Nam
mối quan hệ không rõ ràng
thuế nhập khẩu ưu đãi
hiệu ứng bóng bẩy