The exaltation of the crowd was palpable after the victory.
Dịch: Sự tôn vinh của đám đông có thể cảm nhận được sau chiến thắng.
Her exaltation was evident when she received the award.
Dịch: Sự hưng phấn của cô ấy rõ ràng khi nhận giải thưởng.
sự hân hoan
sự nâng lên
tôn vinh
nâng cao
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
Cuộc sống dưới biển
hỗ trợ công việc văn phòng
Báo cáo nghiên cứu
lây nhiễm
Hết giờ
lý do biện hộ, sự tha thứ
ảnh bìa facebook
biến dạng, trình bày sai