The economy is showing signs of an upturn.
Dịch: Nền kinh tế đang có dấu hiệu khởi sắc.
There has been a significant upturn in sales this quarter.
Dịch: Doanh số bán hàng đã tăng đáng kể trong quý này.
sự cải thiện
sự tăng trưởng
làm tăng lên
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
thu ngân sách
mềm tay
đội ngũ nội dung
Gian lận chứng khoán
phương pháp giảng dạy
nghiên cứu về rừng
suy nghĩ khiêm tốn
miêu tả