The rehabilitation of the old building took several months.
Dịch: Việc phục hồi tòa nhà cũ mất vài tháng.
She is undergoing rehabilitation after her injury.
Dịch: Cô ấy đang trải qua quá trình phục hồi sau chấn thương.
The program focuses on the rehabilitation of drug addicts.
Dịch: Chương trình tập trung vào việc cải tạo những người nghiện ma túy.
sự lãng phí hoặc tiêu hao không cần thiết, thường liên quan đến việc sử dụng quá mức hoặc không hiệu quả