To say that he was a little annoyed is an understatement.
Dịch: Nói rằng anh ta hơi khó chịu là một cách nói giảm.
The economic impact of the war is an understatement.
Dịch: Ảnh hưởng kinh tế của cuộc chiến là một sự đánh giá thấp.
Uyển ngữ
Cách nói giảm bằng phủ định
Nói giảm, nói bớt
Được nói giảm, được nói bớt
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
trái phiếu
cán bộ được bầu
cắt góc
chuỗi DNA
hạt điều
hình học lượng giác
hủy bỏ hiệu lực
Doanh thu hợp nhất