The children were full of mischief.
Dịch: Bọn trẻ đầy sự nghịch ngợm.
He was always getting into mischief at school.
Dịch: Anh ấy luôn gây ra sự nghịch ngợm ở trường.
Her eyes sparkled with mischief.
Dịch: Đôi mắt cô ấy lấp lánh sự nghịch ngợm.
trò đùa
tính nghịch ngợm
sự lừa đảo
sự nghịch ngợm
nghịch ngợm
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
đồ bảo hộ lao động
Sự che phủ của cây cối
Ngày nâng cao nhận thức về y tế
Cân điện tử
Cặp thơ
tránh những hình ảnh hài hước
sự đồng thuận của nhóm
rõ ràng, hiển nhiên