The contradictory occurrence of the data led to confusion.
Dịch: Sự kiện mâu thuẫn của dữ liệu đã dẫn đến sự nhầm lẫn.
She faced a contradictory occurrence when her two friends made opposing statements.
Dịch: Cô ấy đã gặp phải một sự kiện mâu thuẫn khi hai người bạn của cô đưa ra những phát biểu trái ngược.