His disbelief in the story was evident.
Dịch: Sự không tin của anh ấy vào câu chuyện là rõ ràng.
She expressed her disbelief when she heard the news.
Dịch: Cô ấy thể hiện sự không tin khi nghe tin tức.
sự hoài nghi
sự nghi ngờ
người không tin
không tin
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
khoảnh khắc nhìn vào
Giải ngân vốn FDI
bột trà xanh
bổ sung
Bánh chiên ngập dầu
Tàn lửa rơi
cà ri bò
cho thuê lại