The unsuitability of the dress for the occasion was evident.
Dịch: Sự không phù hợp của chiếc váy cho dịp này là rõ ràng.
They pointed out the unsuitability of the plan.
Dịch: Họ chỉ ra sự không phù hợp của kế hoạch.
Tiền đặt cọc, tiền đặt cả cho một giao dịch hay hợp đồng mua bán để thể hiện thiện chí hoặc cam kết thực hiện giao dịch đó