There is a disproportion between effort and reward.
Dịch: Có một sự mất cân đối giữa nỗ lực và phần thưởng.
The disproportionate number of boys to girls in the class is noticeable.
Dịch: Sự chênh lệch số lượng nam và nữ trong lớp là đáng chú ý.
sự mất cân bằng
sự bất bình đẳng
không cân đối
một cách không cân đối
07/11/2025
/bɛt/
có cấu trúc
buổi biểu diễn âm nhạc
tính bốc đồng
anh/chị/em cùng cha hoặc cùng mẹ
ghi nhận những cột mốc quan trọng
vị, hương vị
được tôn kính, được sùng kính
Giấy chứng nhận GMP