He reached the point of no return in his career when he decided to quit his job.
Dịch: Anh ấy đã đạt đến điểm không thể quay đầu trong sự nghiệp khi quyết định từ bỏ công việc.
Once the contract is signed, we've reached the point of no return.
Dịch: Một khi hợp đồng được ký kết, chúng ta đã đến điểm không thể quay đầu.